



|
1. Co ngang máng cáp - Co máng điện - Flat bend trunking:
- Co ngang máng cáp ( Hay còn gọi là Co L) dùng để chuyển hướng hệ thống máng theo hướng vuông góc trên cùng một mặt phẳng |
![]() |
|
2.T máng cáp – T máng điện - Flat T trunking:
- Tê máng cáp ( Hay còn gọi là Ngã Ba) dùng để chia hệ thống máng thành ba hướng trên cùng một mặt phẳng.
|
![]() |
|
3. Thập máng cáp - Thập máng điện - Flat four way trunking:
- Thập máng cáp (Hay còn gọi là Ngã Tư) dùng để chia hệ thống máng cáp thành bốn hướng trên cùng một mặt phẳng.
|
![]() |
|
4.Co lên máng cáp - Co lên máng điện - Internal bend trunking:
- Co lên máng cáp (Hay còn gọi là Co Bụng, Co Trong) dùng để chuyển hướng hệ thống lắp máng cáp vuông góc với mặt phẳng ban đầu theo hướng lên trên.
|
![]() |
|
5.Co xuống máng cáp-Co xuống máng điện-External bend trunking:
- Co xuống máng cáp (Hay còn gọi là Co Lưng, Co Ngoài) dùng để chuyển hướng hệ thống máng cáp vuông góc với mặt phẳng ban đầu theo hướng xuống dưới.
|
![]() |
|
6.Giảm máng cáp - Giảm máng điện - Reducer trunking:
- Giảm máng cáp dùng cho việc giảm chiều rộng hoặc vừa giảm chiều rộng vừa giảm chiều cao của hệ thống máng cáp.
|
![]() |
Copyright © 2018. All Right Reserved.
